Các phản ứng hóa học liên quan đến H2SO4

Dưới đây là danh sách các phản ứng và thông tin liên quan đến axit sunfuric (H2SO4) với các hợp chất khác nhau. Trình bày rõ ràng theo các trường hợp cụ thể.

Bài 1. Các phương trình hóa học tiêu biểu của H2SO4

MgO tác dụng với H2SO4 loãng: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

HNO3 và H2SO4 đặc tạo môi trường axit để nitrat hóa các hợp chất hữu cơ.

H2SO4 đặc + HNO3 đặc → H2NO3+ + HSO4^-

H2NO3+ → NO2+ + H2O

Ca(HCO3)2 tác dụng với H2SO4: Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2CO2 + 2H2O

NaBr phản ứng với H2SO4 đặc: 2NaBr + 2H2SO4 → Br2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O

Al có tác dụng với H2SO4 loãng không? Nhôm (Al) tác dụng với H2SO4 loãng

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

NaNO3 và H2SO4 đặc tạo HNO3: NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3

H2SO4 đặc khử thành lưu huỳnh khi tác dụng với H2S: 2H2S + H2SO4 → 3S + SO2 + 2H2O

Phản ứng oxi hóa khử: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

K2SO3 tác dụng với H2SO4 loãng: K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

K2CO3 tác dụng với H2SO4 loãng: K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

Phản ứng oxi hóa khử: 10FeCl2 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 10HCl

H2SO4 đặc tác dụng với NaCl: NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl↑

Ba(NO3)2 tác dụng với H2SO4 loãng: Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3

FeS tác dụng với H2SO4 loãng: FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S↑

FeCO3 phản ứng với H2SO4 đặc nóng: 2FeCO3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2CO2 + H2O

ZnO tác dụng với H2SO4 đặc nóng: ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

Phản ứng loại nước tạo anken: CH3CH(OH)CH2CH3 → CH3CH=CHCH3 + H2O

Phản ứng oxi hóa khử: 3H2S + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Phản ứng oxi hóa khử: 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O

(NH4)2CO3 tác dụng với H2SO4 loãng: (NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2 + H2O

Phản ứng tạo ete: 2CH3OH → CH3OCH3 + H2O

Phản ứng tạo SO2: Cu2S + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Cr không tác dụng với H2SO4 loãng trong điều kiện thường.

Cr tác dụng với H2SO4 đặc nóng: 2Cr + 6H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

MgO tác dụng với H2SO4 đặc nóng: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

ZnS tác dụng với H2SO4 loãng: ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑

mgo+h2so4   cahco32   ca   hco3   nabr+h2so4   al2   so4   h2s   no2   k2cr2o7+feso4+h2so4   k2so3+h2so4   k2co3+h2so4   fecl2   kmno4   h20   ba   no3   bano3   loang   đ   biệt   bằng   pháp   butan-2-ol   170   170°c   butan   ol   c   h2s+k2cr2o7+h2so4   h2c2o4   nh42co3   nh4   2co3   na2so3   ch3oh   140   cu2s+h2so4   ctct   số   xác   định   c12h22o11   na2s   agno3   điện   li   hay   yếu   na2s2o3   k2o   feoh2   fe   oh   cao   so3   mg   cu   háo   al2o3   feoh3   k   ch3coona   ca3   po4   nahso3   cl2   ch3nh2   fecl3   cu2o   pb+h2so4   pb   ki   kno3   cus   cucl2   hbr   baso3   mgcl2   caso3   k2cro4   hcoona   na

Bài 2. Những kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Các kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nóng gồm:

  • Vàng (Au).
  • Bạch kim (Pt).

Bài 3. Từ H2SO4 có thể có phương trình sinh ra H2 không

Không có phản ứng trực tiếp để chuyển H2SO4 thành H2. Tuy nhiên, khi H2SO4 loãng phản ứng với kim loại: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑

Bài 4. Nhận biết Na2SO4 và H2SO4

Dùng BaCl2:

  • Na2SO4 sẽ tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit.
  • Trong khi đó thì H2SO4 lại không phản ứng hoặc tạo kết tủa nếu dư BaCl2.

Bài 5. HCl và H2SO4 cái nào mạnh hơn ?

H2SO4 là axit mạnh hơn HCl trong dung dịch loãng vì có thể phân ly hai nấc:

H2SO4 → H+ + HSO4^-

HSO4^- → H+ + SO4^2-

Bài 6. Nêu công thức cấu tạo của H2SO4

Cấu trúc: H-O-S(=O)2-OH, gồm một nguyên tử S liên kết với 2 nhóm -OH và 2 nguyên tử O qua liên kết đôi.

Bài 7. H2SO4 làm quỳ tím chuyển màu gì ?

H2SO4 làm quỳ tím chuyển màu đỏ do tính axit mạnh.

Hy vọng bài viết cung thông tin và các phản ứng chi tiết hữu ích đến với bạn.

Bóng đá trực tuyến Xoilac