Axit Sunfuric là gì
Là một axit vô cơ mạnh có công thức hóa học là H2SO4. Nó là một trong những hóa chất sản xuất và sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp. Axit Sunfuric biết đến với tính ăn mòn mạnh và khả năng phản ứng cao.
Tính chất vật lý của Axit Sunfuric
Axit Sunfuric là chất lỏng không màu, nhớt và không có mùi. Nó tan tốt trong nước và quá trình hòa tan này tỏa ra rất nhiều nhiệt. Điểm nóng chảy của axit Sunfuric là khoảng 10°C và điểm sôi là 337°C. Axit này có tính hút ẩm mạnh, dễ dàng hấp thụ nước từ không khí.
Tính chất hóa học của Axit Sunfuric
Axit Sunfuric có tính chất axit mạnh và có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, phi kim và các hợp chất hữu cơ. Nó có khả năng tách nước khỏi các hợp chất, do đó có tính chất khử nước mạnh mẽ. Khi đun nóng, axit Sunfuric có thể phân hủy thành khí lưu huỳnh dioxide và hơi nước.
Điều chế Axit Sunfuric
Axit Sunfuric điều chế bằng phương pháp tiếp xúc. Trong quá trình này lưu huỳnh đốt cháy để tạo ra khí lưu huỳnh dioxide (SO2), sau đó SO2 oxi hóa thành SO3 và hòa tan trong nước để tạo ra H2SO4. Quá trình này diễn ra dưới sự kiểm soát chặt chẽ về nhiệt độ và xúc tác.
Đốt cháy lưu huỳnh để tạo khí lưu huỳnh dioxide (SO2):
S + O2 → SO2
Oxi hóa khí lưu huỳnh dioxide (SO2) thành lưu huỳnh trioxide (SO3):
2SO2 + O2 → 2SO3
Hòa tan khí lưu huỳnh trioxide (SO3) trong nước để tạo ra axit sunfuric (H2SO4):
SO3 + H2O → H2SO4
Ứng dụng của Axit Sunfuric
Axit Sunfuric có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- Nó dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất.
- Trong quá trình lọc dầu.
- Axit này cũng sử dụng trong các phòng thí nghiệm và trong sản xuất các loại axit khác.
- Axit Sunfuric còn là thành phần quan trọng trong việc sản xuất pin axit-chì
So sánh axit sunfuric loãng và đặc
Axit sunfuric đặc có nồng độ 98%. Axit loãng có nồng độ thấp hơn. Đặc tính khác nhau. Axit đặc hút nước mạnh. Axit loãng dễ tham gia phản ứng hơn. Tính chất tùy vào nồng độ.
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc phải cẩn thận. Luôn đổ axit vào nước. Tuyệt đối không làm ngược lại. Làm từ từ từng chút một. Khuấy nhẹ tránh tạo nhiệt quá cao. Mặc đồ bảo hộ. Đảm bảo an toàn.
Kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng
Một số kim loại không tác dụng. Ví dụ: đồng, bạc, vàng. Chỉ bị hòa tan bởi axit đặc. Cần nhiệt độ cao. Hóa học chọn lọc.
H2SO4 loãng tác dụng với chất nào
H2SO4 loãng tác dụng với kim loại. Ví dụ: kẽm, sắt, magie. Sinh khí hydro. Ngoài ra tác dụng với bazơ. Sinh muối và nước. Phản ứng nhanh.
Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Axit yếu hơn khi loãng. Tác dụng với kim loại. Tạo muối và khí hydro. Phản ứng với oxit bazơ. Sinh ra muối và nước. Dễ hòa tan chất hữu cơ.
Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
H2SO4 đặc rất mạnh. Hút nước, ăn mòn. Phản ứng với kim loại. Tác dụng với chất hữu cơ. Tạo ra khí độc khi đun nóng. Rất nguy hiểm.
Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí
Axit sunfuric đặc hút nước mạnh. Nhưng không làm khô khí NH3. Tạo phản ứng với khí. Sinh muối amoni. Phản ứng gây nguy hiểm.
H2SO4 98% là đặc hay loãng
H2SO4 98% là axit đặc. Nồng độ cao. Hút nước mạnh. Không giống axit loãng. Rất nguy hiểm khi sử dụng.
Sản xuất H2SO4
Axit sunfuric được sản xuất công nghiệp. Phương pháp phổ biến là tiếp xúc. Nguyên liệu gồm lưu huỳnh và oxy. Phản ứng tạo SO3. SO3 hòa tan trong H2SO4. Tạo H2SO4 đậm đặc.
Điều chế H2SO4 trong công nghiệp
Quá trình bắt đầu từ lưu huỳnh. Lưu huỳnh bị đốt cháy. Sinh khí SO2. SO2 oxy hóa thành SO3. SO3 hấp thụ trong H2SO4 đặc. Sinh H2SO4 đậm đặc.
Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp
Bước 1: Đốt lưu huỳnh. Tạo khí SO2.
Bước 2: Oxy hóa SO2 thành SO3.
Bước 3: Hòa tan SO3 trong H2SO4.
Bước 4: Thu được axit sunfuric đặc.
Điều chế H2SO4 trong phòng thí nghiệm
Phòng thí nghiệm điều chế ít dùng. Phương pháp đơn giản hơn. Sử dụng SO2, oxy và nước. Phản ứng tạo axit yếu. Không hiệu quả cho sản xuất lớn.
Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
Lưu huỳnh. Oxy từ không khí. Nước. Đôi khi dùng quặng pyrit. Các nguyên liệu này dễ tìm. Giá thành thấp.
Ứng dụng của axit sunfuric trong đời sống
Axit sunfuric có nhiều ứng dụng. Sản xuất phân bón. Chế tạo pin. Dùng trong tẩy rửa công nghiệp. Sản xuất hóa chất. Không thể thiếu trong nhiều ngành.
Axit sunfuric tác dụng với kim loại
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh. Sinh khí hydro. Ví dụ: Zn, Fe, Mg. Với axit đặc, phản ứng mạnh hơn. Có thể tạo ra khí độc.
Tác hại của axit sunfuric
Axit sunfuric rất nguy hiểm. Gây bỏng da. Hư hại thiết bị. Tạo khí độc khi đun nóng. Hủy hoại môi trường nếu rò rỉ. Cần xử lý cẩn thận.
H2SO4 là axit mạnh hay yếu
H2SO4 là một axit mạnh. Phân ly hoàn toàn trong nước. Sinh ion H+ và HSO4-. Tiếp tục phân ly tạo ion SO4²-. Hai nấc phân ly. Độ mạnh rất cao.
H2SO4 có tan trong nước không
H2SO4 tan hoàn toàn trong nước. Tỏa nhiều nhiệt khi tan. Pha loãng phải cẩn thận. Luôn đổ axit vào nước. Không làm ngược lại.
Axit sunfuric là axit mấy nấc
Axit sunfuric có hai nấc. Nấc một mạnh hơn. Tạo H+ và HSO4-. Nấc hai yếu hơn. Tạo H+ và SO4²-. Cấu trúc đặc biệt.
Axit sunfuric có độc không
Axit sunfuric rất độc. Gây bỏng nghiêm trọng khi tiếp xúc. Hít phải khí SO2 từ axit nóng nguy hiểm. Hủy hoại mô da và niêm mạc. Cần bảo hộ khi sử dụng.
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Dùng dung dịch BaCl2. Với axit sunfuric tạo kết tủa BaSO4. Với muối sunfat cũng tạo kết tủa BaSO4. Nhận biết thêm qua pH.
Phân biệt HCl và H2SO4
Dùng dung dịch BaCl2. H2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4. HCl không tạo kết tủa. Ngoài ra thử với kim loại. H2SO4 đặc sinh khí SO2. HCl sinh khí H2.
Acid sulfuric pH
H2SO4 có pH rất thấp. Axit mạnh làm giảm pH nước. Dung dịch loãng cũng có pH dưới 1. Tính axit cực kỳ cao.
Sulfuric acid 98 MSDS
Sulfuric acid 98% nguy hiểm. Gây bỏng hóa chất nặng. Độc nếu nuốt phải. Tỏa khí độc khi đun nóng. Tránh tiếp xúc trực tiếp.
Khối lượng riêng của H2SO4 98%
H2SO4 98% có khối lượng riêng cao. Khoảng 1,84 g/cm³ ở 20°C. Nặng hơn nước. Cần đo đạc chính xác.
Phân tử khối của axit sunfuric
Phân tử khối H2SO4 là 98. Gồm 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. Tính toán dễ dàng.
Nhiệt độ sôi của H2SO4
H2SO4 có nhiệt độ sôi cao. Khoảng 337°C. Ổn định trong môi trường nhiệt. Không bay hơi dễ dàng.
Điện phân dung dịch H2SO4
Điện phân H2SO4 sinh khí. Tạo khí O2 ở cực dương. Tạo khí H2 ở cực âm. Sản phẩm phụ là ion H+ và SO4²-.
Mua axit sunfuric đặc ở đâu
Cần axit sunfuric đặc? Đến ngay! Chúng tôi bán lẻ axit sunfuric tại Hà Nội. Đậm đặc, chất lượng cao. Giá tốt. Axit sunfuric 98% chính hãng. Nơi bán uy tín, tin cậy. Giao hàng nhanh, hỗ trợ tận tình. Mua dễ dàng, liên hệ ngay. Hỏi: mua axit sunfuric đặc ở đâu? Đáp: tại đây. Nhanh tay, giá hấp dẫn.
Phương trình tiêu biểu của Axit Sunfuric
Phản ứng với kẽm
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
Phản ứng với Al2O3
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Phản ứng với lưu huỳnh
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Phản ứng với sắt
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Phản ứng với Mg
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
Phản ứng với đồng
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Phản ứng với nhôm
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Phản ứng với Feo
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
6FeO + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 9H2O
Phản ứng với muối NaCl
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
Phản ứng với xút
NaOH + H2SO4 → NaHSO4 + H2O
Phản ứng với cacbon
C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
Phản ứng với SO2
SO2 + H2SO4 → H2S2O7
Phản ứng với CaCO3
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2
Phản ứng với ZnS
ZnS + 2H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O + SO2
Phản ứng với Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Phản ứng với Na2SO3
Na2SO3 + 2H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2SO2
Những tên gọi khác của sản phẩm
Axit sunphuaric, H2SO4, ACID SUNFURIC, AXIT SUNFURIC, SULFURIC ACID, SULFURIC AXIT, AXIT SUNPHURIC, ACID SUNPHURIC, SULFURIC, SUNPHURIC, Axit sulfuric, Acid sulfuric
Sulfuric acid cas number
7664-93-9