Cobalt Nitrate là gì
Cobalt Nitrate là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Co(NO3)2. Là muối nitrat của nguyên tố cobalt thường tồn tại dưới dạng tinh thể màu đỏ hoặc tím. Cobalt Nitrate là một chất dễ tan trong nước và ethanol.
Tính chất của Cobalt Nitrate
Cobalt Nitrate có dạng tinh thể màu đỏ hoặc tím, dễ tan trong nước. Là một chất oxy hóa mạnh và dễ dàng phản ứng với các chất hữu cơ. Ở nhiệt độ cao Cobalt Nitrate phân hủy, giải phóng khí nitơ dioxide (NO2) và tạo ra oxit cobalt (Co2O3).
Điều chế Cobalt Nitrate
Cobalt Nitrate điều chế bằng cách hòa tan cobalt kim loại hoặc cobalt oxit (CoO) trong axit nitric (HNO3). Quá trình này tạo ra dung dịch Cobalt Nitrate, sau đó có thể kết tinh thành dạng rắn bằng cách làm bay hơi nước.
Từ cobalt kim loại:
Co + 2HNO3 → Co(NO3)2 + H2
Từ cobalt oxit (CoO):
CoO + 2HNO3 → Co(NO3)2 + H2O
Ứng dụng của Cobalt Nitrate
Cobalt Nitrate có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và nghiên cứu.
- Nó sử dụng làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa học, đặc biệt trong quá trình hydro hóa.
- Cobalt Nitrate còn dùng để nhuộm thủy tinh và gốm sứ, giúp tạo ra màu xanh đặc trưng.
- Trong phòng thí nghiệm, hợp chất này thường sử dụng trong các thí nghiệm phân tích và tổng hợp hóa học.
Cobalt (II) Nitrate Hexahydrate MSDS
Tính chất nguy hiểm:
- Gây kích ứng mạnh cho da, mắt và đường hô hấp.
- Độc hại khi nuốt phải hoặc hít phải.
- Có thể gây dị ứng da và tổn thương dài hạn.
- Hóa chất oxy hóa mạnh, dễ gây cháy khi tiếp xúc với các chất dễ cháy.
Biện pháp an toàn:
- Khi thao tác:
- Đeo găng tay, kính bảo hộ và mặt nạ chống hóa chất.
- Làm việc trong khu vực thoáng khí hoặc có hệ thống hút gió tốt.
- Khi lưu trữ:
- Bảo quản trong thùng kín, tránh tiếp xúc với nhiệt, ánh sáng và chất dễ cháy.
- Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa thực phẩm và nguồn nước.
Xử lý khi gặp sự cố:
- Tiếp xúc với da: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
- Tiếp xúc với mắt: Rửa mắt ngay lập tức với nước sạch trong 15 phút, liên hệ bác sĩ nếu cần.
- Hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, hỗ trợ hô hấp nếu cần.
- Nuốt phải: Không gây nôn, uống nhiều nước và đến cơ sở y tế ngay.
Lưu trữ và vận chuyển:
- Đóng gói kín trong thùng chứa không phản ứng với hóa chất.
- Tránh va đập hoặc đổ tràn trong quá trình vận chuyển.
Tính tương tác:
- Phản ứng mạnh với chất dễ cháy và chất khử.
- Tạo khí độc khi phân hủy ở nhiệt độ cao.
Mua Cobaltous Nitrate Hexahydrate ở đâu
Cần mua Cobaltous Nitrate Hexahydrate chất lượng cao? Đến ngay với chúng tôi. Sản phẩm chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế. Giá cả minh bạch, cạnh tranh. Có sẵn hàng tại kho, giao nhanh toàn quốc. Phù hợp cho nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng công nghiệp. Hỗ trợ tư vấn tận tình, đáp ứng mọi yêu cầu. Mua Cobaltous Nitrate Hexahydrate chưa bao giờ dễ dàng hơn.
Phương trình hóa học tiêu biểu của Cobalt Nitrate
4CO + 2HNO3 → 4CO(NO3)2 + N2 + H2O
CO(NO3)2 + H2S → CoS + 2HNO3
CO(NO3)2 + 2HCl → CoCl2 + 2HNO3
CO(NO3)2 + 2KOH → Co(OH)2 + 2KNO3
CO(NO3)2 + Na2S → CoS + 2NaNO3
CO(NO3)2 + 2NaOH → Co(OH)2 + 2NaNO3
CO(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Co(OH)2 + 2NH4NO3
Những tên gọi khác của sản phẩm
Cobalt Nitrate hexahydrate, Cobalt Nitrate, Cobaltous nitrate hexahydrate, Cobaltous nitrate, Co(NO3)2.6H2O, Co(NO3)2, cobaltous nitrate hexahydrate, cobalt 2 nitrate hexahydrate, cobalt ii nitrate hexahydrate
Cobalt ii nitrate hexahydrate cas no
10026-22-9