Các bài tập và lý thuyết liên quan đến H2SO4

Axit sunfuric H2SO4 là một hợp chất vô cơ mạnh. Có vai trò quan trọng trong hóa học. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết liên quan đến axit sunfuric với các phản ứng hóa học cơ bản.

1. Khi HBr tác dụng với H2SO4 đặc

HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + H2O

H2SO4 đặc oxi hóa HBr, tạo ra brom (Br2), lưu huỳnh đioxit (SO2) và nước.

kbr hi+h2so4 dung dịch nai cú hoá sacarozơ nh3+h2so4 nh3 2nh3+h2so4 na2co3+h2so4 naco3 al2o3+h2so4 al203 al2 so4 al2o3+ cuo+h2so4 cu0 c2h5oh 140 những pt h3po4 h2so4+

2. KBr phản ứng với H2SO4 đặc

2KBr + 3H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

Tương tự như HBr, H2SO4 đặc oxi hóa ion bromua thành brom.

3. HI phản ứng với H2SO4 đặc

8HI + H2SO4 → H2S + 4I2 + 4H2O

Trong phản ứng này, H2SO4 đặc oxi hóa HI thành iot (I2) và sinh ra khí H2S.

4. Khi FeCl2 tác dụng với H2SO4 loãng

FeCl2 + H2SO4 → FeSO4 + 2HCl

Phản ứng tạo muối sắt(II) sunfat và khí HCl.

5. Khi FeCl2 phản ứng với H2SO4 đặc nóng

Ion Cl- bị oxi hóa: 2FeCl2 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + SO2 + 2H2O

6. KCl phản ứng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao

KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl

Phản ứng sinh ra khí HCl bay hơi.

7. Khi CuO tác dụng với H2SO4 loãng

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Phản ứng tạo muối đồng(II) sunfat và nước.

8. H2SO4 được điều chế từ quặng FeS2

Thông qua các bước sau:

  • Đốt FeS2 để tạo SO2 phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
  • Oxi hóa SO2 thành SO3 (xúc tác V2O5, nhiệt độ cao) phương trình 2SO2 + O2 → 2SO3
  • Hòa tan SO3 trong H2O để tạo H2SO4 phương trình SO3 + H2O → H2SO4

9. NaI phản ứng với H2SO4 đặc

8NaI + H2SO4 → H2S + 4I2 + 4H2O + Na2SO4

H2SO4 đặc oxi hóa ion iodua thành iot.

10. CuS + H2SO4 loãng

Khi CuS tác dụng với H2SO4 loãng, không có phản ứng xảy ra vì CuS rất khó tan.

11. Saccarozo (C12H22O11) bị H2SO4 đặc hút nước mạnh

Phản ứng tạo ra than (C) và hơi nước: C12H22O11 → 12C + 11H2O

Phản ứng này giải phóng nhiệt và làm saccarozo hóa đen.

12. NH3 phản ứng với H2SO4 tạo amoni sunfat

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

13. Na2CO3 phản ứng với H2SO4 loãng

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Phản ứng sinh ra khí CO2 và nước.

14. Na2CO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Phản ứng cũng sinh khí CO2 phương trình: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

15. Nhôm oxit (Al2O3) phản ứng với H2SO4 loãng

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

16. CuO phản ứng với H2SO4 loãng

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

17. H2SO4 đặc nguội không tác dụng với kim loại nào ?

H2SO4 đặc nguội không tác dụng với các kim loại như:

  • Đồng (Cu).
  • Bạc (Ag).
  • Vàng (Au).

18. Fe có tác dụng với H2SO4 đặc nguội không ?

Sắt (Fe) không tác dụng với H2SO4 đặc nguội nhưng sẽ phản ứng khi đun nóng: Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

19. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C

Khi đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C sẽ xảy ra phản ứng tạo ete: 2C2H5OH → C2H5OC2H5 + H2O

20. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Các kim loại như Zn, Fe, Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng sẽ giải phóng khí SO2: Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O

21. BaCO3 phản ứng với H2SO4

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O

22. BaCO3 + H2SO4 (phương trình ion rút gọn)

Phương trình ion rút gọn của chúng: BaCO3 + 2H+ → Ba2+ + CO2 + H2O

23. Phốt pho phản ứng với H2SO4 đặc

P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

24. Nhận biết HCl và H2SO4

Có thể phân biệt HCl và H2SO4 bằng cách sau

  • Dùng BaCl2 hoặc Ba(NO3)2 thì H2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4, HCl không tạo kết tủa.
  • Hoặc dùng AgNO3 lúc này HCl tạo kết tủa trắng AgCl, H2SO4 thì lại không phản ứng.

Hy vọng bài viết sẽ giúp hiểu rõ hơn về các tính chất và phản ứng liên quan đến H2SO4.

Bóng đá trực tuyến Xoilac