Dipotassium Phosphate là gì
Dipotassium phosphate là một hợp chất vô cơ. Công thức hóa học của nó là K2HPO4. Đây là một muối của kali và axit photphoric. Dipotassium phosphate thường sử dụng trong thực phẩm và công nghiệp như chất ổn định và điều chỉnh pH.
Tính chất vật lý của K2HPO4
K2HPO4 là chất rắn màu trắng. Nó tồn tại dưới dạng bột hoặc tinh thể nhỏ. Dipotassium phosphate tan tốt trong nước tạo ra dung dịch không màu. Nó không có mùi và vị hơi mặn. Chất này không tan trong ethanol và các dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học của K2HPO4
K2HPO4 là một muối lưỡng tính. Nó có thể tác dụng với axit mạnh để tạo ra muối kali dihydrophosphate (KH2PO4). Khi tác dụng với bazơ mạnh nó tạo ra kali phosphate (K3PO4). Trong dung dịch nước, nó có tính kiềm nhẹ, có khả năng điều chỉnh pH.
Điều chế K2HPO4
K2HPO4 được điều chế bằng cách cho kali hydroxide (KOH) tác dụng với axit photphoric (H3PO4). Quá trình này tạo ra dipotassium phosphate và nước. Sau đó sản phẩm kết tinh và làm khô để thu được dạng tinh khiết.
Phương trình điều chế K2HPO4 bằng cách cho kali hydroxide (KOH) tác dụng với axit photphoric (H3PO4) như sau:
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
Ứng dụng của K2HPO4
K2HPO4 sử dụng làm chất điều chỉnh pH trong thực phẩm.
Nó còn dùng trong sản xuất phân bón để cung cấp kali và photpho cho cây trồng.
Trong công nghiệp: dipotassium phosphate sử dụng trong sản xuất giấy, dược phẩm và hóa chất.
Nó cũng xuất hiện trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân và thực phẩm chức năng.
K₂HPO₄ là muối gì?
K2HPO4 là muối của axit phosphoric. Gọi là dipotassium hydrogen phosphate. Chứa hai ion kali (K⁺) và một ion hydrogen phosphate (HPO4²⁻). Thường sử dụng trong công nghiệp và thí nghiệm hóa học.
Dipotassium Hydrogen Orthophosphate Anhydrous
Dipotassium hydrogen orthophosphate anhydrous là dạng khan của K₂HPO₄. Không có nước trong cấu trúc. Dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Chất này có tính chất hấp thụ nước.
Dipotassium Hydrogen Orthophosphate MSDS
MSDS của dipotassium hydrogen orthophosphate cung cấp thông tin về độ an toàn khi sử dụng. Nó bao gồm thông tin về các mối nguy hiểm, cách xử lý và các biện pháp phòng ngừa. Cần lưu ý về các đặc tính vật lý và khả năng gây kích ứng.
Dipotassium Phosphate pH
Dipotassium phosphate (K₂HPO₄) có pH kiềm. Khi hòa tan trong nước nó tạo ra môi trường kiềm nhẹ. pH của dung dịch thường dao động từ 8.0 đến 9.0. Điều này giúp điều chỉnh độ pH trong các ứng dụng hóa học.
Viết phương trình điện li K₂HPO₄
Phương trình điện li của K₂HPO₄ trong nước:
K₂HPO₄ (aq) → 2 K⁺ (aq) + HPO₄²⁻ (aq)
Phương trình hóa học tiêu biểu của Dipotassium Phosphate
Phản ứng với H₃PO₄
H₃PO₄ + K₂HPO₄ → Không có phản ứng
Phản ứng điều chế với H₃PO₄
KOH + H₃PO₄ → K₂HPO₄ + H₂O
Phản ứng điều chế với KH₂PO₄
KH₂PO₄ → K₂HPO₄ + H₂O
Phản ứng với KOH
K₂HPO₄ + KOH → K₃PO₄ + H₂O
Phản ứng với HCl
K₂HPO₄ + HCl → KH₂PO₄ + KCl
Phản ứng với xút
K₂HPO₄ + NaOH → Na₂HPO₄ + KOH
Phản ứng với BaCl₂
BaCl₂ + K₂HPO₄ → BaHPO₄ + 2 KCl
Những tên gọi khác của sản phẩm
Potassium phosphate dibassic, K2HPO4, KALI HYDROPHOTPHAT, DIPOTASSIUM PHOSPHATE, Potassium monohydrogen phosphate, Phosphoric acid dipotassium salt, Potassium phosphate dibasic, dipotassium hydrogen orthophosphate, dikali photphat, Potassium hydrophosphate
K2hpo4 cas
7758-11-4