Sodium Thiosulfate là gì
Sodium Thiosulfate là một hợp chất vô cơ. Nó có công thức hóa học là Na2S2O3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng. Nó tan tốt trong nước. Sodium Thiosulfate thường dùng trong lĩnh vực y học và hóa học.
Tính chất vật lý của Sodium Thiosulfate
Sodium Thiosulfate là chất rắn kết tinh màu trắng. Nó không có mùi. Khi tan trong nước nó tạo ra dung dịch trong suốt. Nhiệt độ nóng chảy của nó khoảng 48°C. Ở nhiệt độ này nó sẽ mất nước kết tinh và trở thành dạng khan.
Tính chất hóa học của Sodium Thiosulfate
Sodium Thiosulfate có tính khử. Khi gặp axit mạnh nó phân hủy thành lưu huỳnh và khí lưu huỳnh dioxide. Nó phản ứng với iot, làm mất màu dung dịch iot, nên thường dùng trong các thí nghiệm chuẩn độ. Ngoài ra nó có thể tạo phức với các kim loại nặng.
Điều chế Sodium Thiosulfate
Sodium Thiosulfate điều chế bằng cách đun sôi dung dịch natri hydroxide với lưu huỳnh. Quá trình này tạo ra natri sulfide và sodium thiosulfate. Sau đó hỗn hợp làm lạnh, kết tinh để thu sản phẩm.
Ứng dụng của Sodium Thiosulfate
Sodium Thiosulfate có nhiều ứng dụng.
- Trong y học: nó dùng để điều trị ngộ độc cyanide.
- Trong nhiếp ảnh: nó giúp cố định hình ảnh.
- Trong hóa học: nó dùng làm chất chuẩn độ và xử lý nước.
- Nó còn dùng trong công nghiệp giấy và dệt
Sodium Thiosulfate Anhydrous
Sodium thiosulfate anhydrous là một hợp chất vô cơ. Nó tồn tại dưới dạng bột màu trắng. Không chứa nước. Thường dùng trong các phản ứng oxy hóa khử. Sử dụng trong ngành công nghiệp và thí nghiệm hóa học.
Sodium Thiosulfate Pentahydrate
Sodium thiosulfate pentahydrate là dạng có nước kết tinh. Công thức hóa học của nó là Na₂S₂O₃·5H₂O. Thường sử dụng trong phân tích hóa học. Tính chất không thay đổi so với dạng anhydrous.
pH của Sodium Thiosulfate
pH của dung dịch sodium thiosulfate thường ở mức trung tính. Khi hòa tan trong nước dung dịch sẽ không có tính axit hay bazơ rõ rệt. Điều này khiến nó phù hợp trong nhiều thí nghiệm hóa học.
MSDS của Sodium Thiosulfate
MSDS của sodium thiosulfate cung cấp thông tin quan trọng. Nó bao gồm các nguy cơ về sức khỏe và bảo vệ khi sử dụng. Cần bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát. Để xa tầm tay trẻ em và động vật.
Ứng Dụng của Sodium Thiosulfate
Sodium thiosulfate dùng trong nhiều ứng dụng. Trong ngành hóa học nó là tác nhân khử. Dùng để chuẩn độ, xử lý kim loại nặng, và điều trị ngộ độc cyanide. Sử dụng trong các nghiên cứu phòng thí nghiệm.
Sodium thiosulfate sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Nó giúp loại bỏ clo dư thừa trong nước. Đây là một yếu tố quan trọng để bảo vệ các loài thủy sinh. Giúp duy trì môi trường nước trong lành và an toàn.
Sodium thiosulfate là một chất hữu ích trong nuôi tôm. Giúp xử lý nước và loại bỏ độc tố. Đảm bảo tôm phát triển khỏe mạnh, không bị bệnh do nước ô nhiễm.
Định Lượng I-ốt Bằng Natri Thiosulfat
Định lượng i-ốt là một phương pháp quan trọng trong hóa học phân tích. Dùng sodium thiosulfate để chuẩn độ i-ốt. Phản ứng tạo ra dung dịch không màu sau khi phản ứng hoàn toàn.
Chuẩn Độ I-ốt Bằng Na₂S₂O₃
Chuẩn độ i-ốt bằng Na₂S₂O₃ là một kỹ thuật phổ biến. Phản ứng giữa i-ốt và sodium thiosulfate giúp xác định lượng i-ốt có trong mẫu. Phản ứng này cho phép xác định chính xác nồng độ i-ốt.
Chuẩn Độ Na₂S₂O₃ Bằng K₂Cr₂O₇
K₂Cr₂O₇ có thể dùng để chuẩn độ sodium thiosulfate. Trong quá trình chuẩn độ Cr₂O₇²⁻ bị khử thành Cr³⁺. Phản ứng này sử dụng trong phân tích mẫu dung dịch.
Sodium Hydroxide, Na₂S, Na₂S₂O₃ và H₂O
NaOH phản ứng với Na₂S để tạo thành Na₂S₂O₃. Quá trình này tạo ra một dung dịch kiềm. Trong điều kiện thích hợp Na₂S₂O₃ phản ứng với các hợp chất khác.
Phương trình hóa học tiêu biểu của Sodium Thiosulfate
Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O + S
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2S2O3 + I2 → NaI + Na2S4O6
Khi Na₂S₂O₃ phản ứng với I2 hiện tượng là dung dịch chuyển màu từ vàng sang không màu do sự khử i-ot.
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Hiện tượng khi Na₂S₂O₃ phản ứng với H₂SO₄ là có khí SO₂ thoát ra và dung dịch có màu đục do sự tạo thành sulfur (S) lắng đọng.
Na2S2O3 + 2KI → 2NaI + K2S2O3
Na2S2O3 + Cl2 → 2NaCl + (S2O3)2−
2AgNO3 + Na2S2O3 → 2Ag2S + Na2SO4
Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O + S
AgCl + Na2S2O3 → Ag2S + NaCl + Na2SO3
Na2S2O3 + 2AgBr → 2Ag2S + Na2SO3 + Br2
Những tên gọi khác của sản phẩm
NA2S2O3, SODIUM THIOSULFATE, NA2S2O3.5H2O, SODIUM THIO SULPHATE, NATRI THIOSUNFATE, NATRI THIOSULPHATE, NATRI THIOSULFAT, NATRI THIOSUNPHATE, THIOSULFATE, NATRI THIOSULFATE, Sodium hyposulfite, Hyposulphite of soda, Natri thiosunphat, sodium thiosulphate, Sodium Thiosulfate Pentanhydrate, Natri thiosunfat, Sodium hyposulfate, Sodium thiosulphate Pentahydrate
Sodium thiosulphate cas number
7772-98-7
Sodium thiosulfate pentahydrate cas number
10102-17-7