Iodine I2 là gì
Iodine là một nguyên tố hóa học. Công thức phân tử của nó là I2. Đây là một chất rắn có màu tím đen và dễ bay hơi. Iodine thường sử dụng trong y tế và hóa học. Nó là một nguyên tố thuộc nhóm halogen.
Tính chất vật lý của Iodine I2
Iodine I2 có dạng tinh thể màu tím đen. Khi bay hơi nó tạo ra hơi màu tím. Iodine không tan nhiều trong nước nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ như ethanol. Nó có điểm nóng chảy khoảng 113°C và điểm sôi khoảng 184°C.
Tính chất hóa học của Iodine I2
Iodine là một chất oxi hóa mạnh. Nó có thể phản ứng với nhiều kim loại để tạo ra muối iodide. I2 cũng dễ dàng phản ứng với các hợp chất hữu cơ, đặc biệt trong môi trường kiềm. Khi phản ứng với nước nó tạo ra axit iodic (HIO3) trong điều kiện có chất xúc tác.
Điều chế Iodine I2
Iodine I2 thường điều chế từ nước biển hoặc từ các hợp chất iodide trong tự nhiên. Quá trình điều chế này liên quan đến việc oxi hóa iodide (I-) thành I2 bằng các chất oxi hóa mạnh như chlorine (Cl2). Sau đó I2 tách ra và tinh chế.
Ứng dụng của Iodine I2
- Iodine I2 có nhiều ứng dụng trong y tế và công nghiệp.
- Nó dùng để khử trùng vết thương và làm sạch nước uống.
- I2 còn sử dụng trong sản xuất thuốc và các hợp chất hóa học.
- Trong công nghiệp: Iodine là thành phần quan trọng trong sản xuất muối iod.
Nguyên Tử Khối Của I-ot
Nguyên tử khối của i-ot là 126,90 u. I-ot là nguyên tố halogen trong bảng tuần hoàn. Nó nằm ở nhóm VIIA. Nguyên tử khối của i-ot cao hơn nhiều so với các halogen khác như flo, clo, brom.
Phân Tử Khối Của I-ot
Phân tử khối của i-ot là 253,8 g/mol. I-ot tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử diatomic I₂. Phân tử này có khối lượng lớn do chứa hai nguyên tử i-ot.
I-ot Hóa Trị Mấy?
I-ot có hóa trị I trong hợp chất như i-ot hydro (HI) và I₂. Nó cũng có thể có hóa trị V trong hợp chất như axit iodic (HIO₃). Tính hóa trị của i-ot thay đổi tùy thuộc vào điều kiện phản ứng.
I-ốt Có Ở Đâu?
I-ốt chủ yếu có trong vỏ trái đất. Nó tồn tại trong nước biển và các khoáng vật. I-ot cũng có thể tìm thấy trong một số loại thực vật và động vật biển.
Trạng Thái Tự Nhiên Của I-ot
I-ốt ở trạng thái rắn màu tím đen trong điều kiện thường. Khi đun nóng nó sẽ thăng hoa thành hơi có màu tím. I-ốt tồn tại dưới dạng phân tử I₂ trong tự nhiên.
Dung Dịch I-ốt Màu Gì?
Dung dịch i-ốt trong ethanol có màu nâu sẫm. Khi hòa tan trong nước dung dịch sẽ có màu vàng nhạt. Màu sắc của dung dịch thay đổi tùy thuộc vào dung môi.
Iodine Có Tan Trong Nước Không?
I-ốt không tan trong nước. Tuy nhiên nó có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol và chloroform. Tính không tan trong nước của i-ốt làm cho nó có thể tách ra dễ dàng trong môi trường nước.
Cấu Hình Electron Của I-ot
Cấu hình electron của i-ot là [Kr] 4d¹⁰ 5s² 5p₅. I-ốt có 53 electron. Cấu hình này cho thấy i-ot thuộc nhóm VIIA và có xu hướng nhận electron trong phản ứng hóa học.
Thuốc Thử Để Nhận Ra I-ot Là?
Thuốc thử để nhận ra i-ot là tinh bột. Khi i-ot tiếp xúc với tinh bột, nó tạo ra phức hợp màu xanh lam. Phản ứng này rất đặc trưng.
Tác Dụng Của Iodine
I-ốt là chất khử trùng mạnh. Nó có tác dụng diệt khuẩn và sử dụng rộng rãi trong y tế. I-ốt còn dùng để điều trị các bệnh về tuyến giáp.
Diệt Khuẩn Bằng Iodine
I-ốt sử dụng trong các dung dịch sát khuẩn. Nó giúp tiêu diệt vi khuẩn và virus. Các dung dịch i-ốt thường dùng để sát trùng vết thương.
Iodine Trong Thủy Sản
I-ốt là yếu tố cần thiết cho sự phát triển của thủy sản. Nó giúp kiểm soát sự phát triển của tảo và vi sinh vật trong hệ thống thủy sản. Thiếu i-ốt có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của thủy sản.
Cách Sử Dụng Iodine Trong Thủy Sản
I-ốt sử dụng để xử lý nước trong các trại nuôi thủy sản. Nó giúp tiêu diệt các mầm bệnh và bảo vệ môi trường sống của thủy sản. Liều lượng i-ốt cần kiểm soát chặt chẽ.
Mua iot ở đâu
Bạn cần mua iot? Sản phẩm chất lượng cao. Giá cả hợp lý. Đảm bảo hàng chính hãng. Mua ngay hôm nay. Giao hàng nhanh chóng. Chế độ bảo hành tốt. Liên hệ với chúng tôi để đặt hàng. Hỗ trợ khách hàng 24/7. Không lo về giá. Mua iot tại đây, tiết kiệm thời gian.
Phương trình tiêu biểu của Iodine
Phản ứng hồ tinh bột với I2
(C6H10O5)n + I2 -> (C6H10O5)n.I2
Phản ứng với KI
I₂ + KI → KI₃
Phản ứng điều chế từ KI
2KI + Cl₂ → I₂ + 2KCl
Phản ứng với KBr
KBr + I₂ → KI + Br₂
Phản ứng với H₂
I₂ + H₂ → 2HI
Phản ứng với KCl
KCl + I₂ → KI + Cl₂
Phản ứng với NaCl
NaCl + I₂ → NaI + Cl₂
Phản ứng với Na₂S₂O₃
I₂ + Na₂S₂O₃ → 2NaI + Na₂S₄O₆
Phản ứng với NaBr
I₂ + NaBr → NaI + Br₂
Phản ứng với nước
I₂ + H₂O → HI + HIO
Phản ứng với nhôm
2Al + 3I₂ → 2AlI₃
Phản ứng với Fe
Fe + I₂ → FeI₂
Phản ứng với Br₂
Br₂ + I₂ → 2BrI
Phản ứng với xút
I₂ + NaOH → NaI + NaIO₃ + H₂O
I₂ + NaOH → NaI + H₂O + I₂
Phản ứng với clorua
Cl₂ + I₂ → không phản ứng
Phản ứng với kali
2K + I₂ → 2KI
Phản ứng với KOH
I₂ + 2KOH → KI + KIO₃ + H₂O
Phản ứng với HNO₃
I₂ + 2HNO₃ → 2HI + 2NO₂ + H₂O
Những tên gọi khác của sản phẩm
I2, i-ốt, Iodine, iot, I ỐT, iodine nguyên liệu