Sodium Hexametaphosphate là gì
Sodium Hexametaphosphate (SHMP) là một hợp chất vô cơ, có công thức hóa học là Na6P6O18. Đây là một loại polyphosphate thường sử dụng làm chất bảo quản, chất làm mềm nước và chất kết dính trong công nghiệp thực phẩm và xử lý nước.
Tính chất của na6p6o18
Sodium Hexametaphosphate tồn tại dưới dạng bột màu trắng hoặc tinh thể không màu. Nó tan tốt trong nước tạo ra dung dịch có tính kiềm nhẹ. SHMP có khả năng hấp thụ nước và tạo phức với các ion kim loại, giúp ngăn ngừa sự kết tủa và cải thiện hiệu quả của chất tẩy rửa.
Điều chế na6p6o18
Sodium Hexametaphosphate điều chế bằng cách nung chảy natri orthophosphate (Na3PO4) ở nhiệt độ cao. Quá trình này làm mất nước và hình thành liên kết polyphosphate, tạo ra sản phẩm Na6P6O18.
Ứng dụng của na6p6o18
- Sodium Hexametaphosphate có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Nó sử dụng trong sản xuất thực phẩm để giữ ẩm và cải thiện kết cấu.
- SHMP còn dùng trong xử lý nước để làm mềm nước, ngăn chặn sự kết tủa của các ion kim loại và trong các sản phẩm tẩy rửa.
MSDS Sodium Hexametaphosphate
Sodium hexametaphosphate là hợp chất vô cơ. Công thức hóa học của nó là (NaPO₃)₆. Chất này có tính chất hút ẩm. Nó dễ dàng hòa tan trong nước. Sodium hexametaphosphate thường sử dụng trong công nghiệp xử lý nước. Sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dệt nhuộm, và tẩy rửa. Khi tiếp xúc trực tiếp với mắt có thể gây kích ứng. Tránh để bụi sodium hexametaphosphate xâm nhập vào đường hô hấp. Nếu tiếp xúc với da thì rửa ngay bằng nước sạch. Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Sodium Hexametaphosphate pH
Sodium hexametaphosphate có tính kiềm. Độ pH của dung dịch sodium hexametaphosphate thường trong khoảng 9 đến 10. Chất này có khả năng làm mềm nước hiệu quả. Sử dụng để ngăn chặn sự kết tủa của các muối canxi và magiê. Nó làm giảm độ cứng của nước. Khi hòa tan trong nước dung dịch có thể hơi đục. Nhưng sẽ trở lại trong suốt sau khi điều chỉnh pH.
Những tên gọi khác của sản phẩm
SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE, SHMP, (NAPO3)6, NA6P6O18, NATRI HEXAMETAPHOSPHATE, NATRI HEXA META PHOTPHAT, GLASSY SODIUM, HEXASODIUM METAPHOSPHATE, HEXASODIUM SALT, SODIUM POLYMETAPHOSPHATE, Metaphosphoric acid, Calgon S, Graham’s Salt, Natri hexametaphotphat, shmp sodium hexametaphosphate
Sodium hexametaphosphate hs code
28352940