Axit Photphoric H3PO4 là gì
Axit Photphoric, hay H3PO4, là một hợp chất vô cơ. Nó thường xuất hiện dưới dạng dung dịch lỏng trong suốt. H3PO4 là một axit yếu, không độc hại, và có vị chua. Axit này thường sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và thực phẩm.
Tính chất vật lý của H3PO4
H3PO4 là một chất lỏng trong suốt, không màu. Nó có điểm nóng chảy ở khoảng 42°C khi ở dạng rắn. Axit Photphoric tan tốt trong nước và tạo ra dung dịch có tính axit nhẹ. Nó không có mùi và có vị chua.
Tính chất hóa học của H3PO4
H3PO4 là một axit yếu. Nó dễ dàng cho đi các ion H+ trong nước, tạo ra ion dihydro photphat và hydro photphat. Axit này có thể phản ứng với kiềm mạnh để tạo ra các muối photphat. Khi nung nóng đến nhiệt độ cao H3PO4 mất nước và chuyển thành axit pyrophotphoric.
Điều chế H3PO4
Axit Photphoric điều chế chủ yếu bằng cách xử lý quặng photphat với axit sunfuric. Phản ứng này tạo ra H3PO4 và thạch cao (CaSO4) làm sản phẩm phụ. Phương pháp này sử dụng nhiều trong công nghiệp để sản xuất axit photphoric với khối lượng lớn.
Ứng dụng của H3PO4
H3PO4 có rất nhiều ứng dụng.
- Trong công nghiệp thực phẩm: nó dùng để điều chỉnh độ chua và làm chất bảo quản.
- Axit này cũng sử dụng trong sản xuất phân bón, hóa chất tẩy rửa và chất xử lý nước.
- H3PO4 còn dùng trong ngành sản xuất sơn và chất phủ.
Axit photphoric là axit mạnh hay yếu
Axit photphoric là axit yếu. Không phân ly hoàn toàn trong nước. Độ mạnh thấp hơn HCl và H2SO4. Thường dùng làm chất đệm. Phù hợp nhiều ứng dụng.
Axit photphoric là axit mấy nấc
Axit photphoric là axit ba nấc. Phân ly ba lần trong nước. Tạo ba loại ion: H2PO4⁻, HPO4²⁻, và PO4³⁻. Mỗi lần phân ly, độ mạnh giảm dần. Đặc điểm của axit yếu đa nấc.
Axit photphoric có độc không
Axit photphoric ít độc. An toàn khi dùng ở nồng độ thấp. Nhưng có thể gây kích ứng da và mắt. Tránh tiếp xúc trực tiếp với dung dịch đặc. Đeo găng tay khi sử dụng.
H3PO4 làm quỳ tím chuyển màu gì
H3PO4 làm quỳ tím chuyển đỏ. Tính axit nhẹ. Không mạnh như HCl hay H2SO4. Dùng phổ biến trong công nghiệp thực phẩm.
H3PO4 là chất điện li mạnh hay yếu
H3PO4 là chất điện li yếu. Phân ly không hoàn toàn trong nước. Tạo ít ion H⁺ hơn axit mạnh. Tính dẫn điện thấp.
Axit photphoric có tính oxi hóa không
Axit photphoric có tính oxi hóa yếu. Không mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đặc. Ít tham gia phản ứng oxi hóa với kim loại. Phù hợp làm chất trung tính hơn.
Số oxi hóa của P trong H3PO4
Số oxi hóa của P trong H3PO4 là +5. Cấu trúc bền vững. Không dễ bị khử. Điển hình của hợp chất photphat.
AgNO3 + H3PO4 có kết tủa không
AgNO3 + H3PO4 không tạo kết tủa. Tạo muối và axit dư. Không xuất hiện phản ứng đặc biệt. Dung dịch trong suốt.
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion
Dung dịch axit photphoric phân ly trong nước. Tạo các ion H⁺, H2PO4⁻, và HPO4²⁻. Độ phân ly tùy thuộc nồng độ. Tính chất axit dựa vào các ion này.
Trong dung dịch axit photphoric có thành phần nào
Dung dịch axit photphoric có nước và H3PO4. Các ion H⁺, H2PO4⁻, HPO4²⁻ cũng có. Nồng độ ion quyết định tính chất dung dịch.
Phân tử khối của axit photphoric
Phân tử khối của axit photphoric là 98. Tính từ ba H, một P, bốn O. Số liệu rõ ràng. Cấu trúc đơn giản.
Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm
Axit photphoric phản ứng với dung dịch kiềm. Tạo ba loại muối tùy tỉ lệ. Tỉ lệ 1:1 tạo muối NaH2PO4. Tỉ lệ 1:2 tạo muối Na2HPO4. Tỉ lệ 1:3 tạo muối Na3PO4.
Sơ đồ tư duy axit photphoric và muối photphat
Axit photphoric tạo ba loại muối. Muối axit: NaH2PO4. Muối trung hòa: Na2HPO4. Muối photphat: Na3PO4. Liên quan trực tiếp đến độ phân ly. Tương tác rõ qua sơ đồ hóa học.
H3PO4 không tác dụng với kim loại nào
H3PO4 không tác dụng với kim loại kém hoạt động. Vàng, bạc, đồng là ví dụ. Tính chất này do axit yếu. Không đủ mạnh để phản ứng. Thường chỉ phản ứng với kim loại kiềm, kiềm thổ.
Tác hại của axit photphoric
Axit photphoric có thể gây hại. Tiếp xúc lâu dài làm kích ứng da. Hít phải hơi axit gây tổn thương đường hô hấp. Dung dịch đậm đặc gây bỏng. Bảo vệ bản thân bằng thiết bị an toàn.
Tác dụng của phosphoric acid
Phosphoric acid có nhiều tác dụng. Dùng làm chất điều chỉnh pH. Sản xuất phân bón. Làm sạch kim loại. Phổ biến trong công nghiệp thực phẩm. Hiệu quả, ứng dụng rộng.
Phosphoric acid 85 MSDS
Phosphoric acid 85% là axit đậm đặc. Nguy hiểm nếu tiếp xúc trực tiếp. Gây bỏng nặng trên da. Làm hỏng mắt nếu dính phải. Tránh hít phải hơi axit. Đeo găng tay kính bảo hộ khi sử dụng.
Điều chế axit photphoric trong công nghiệp
Axit photphoric công nghiệp sản xuất từ quặng photphat. Phản ứng với axit sulfuric. Tạo H3PO4 và canxi sunfat. Phương pháp này hiệu quả chi phí thấp. Sản lượng lớn.
Điều chế axit photphoric trong phòng thí nghiệm
Trong phòng thí nghiệm, điều chế từ P2O5. P2O5 phản ứng với nước. Sinh ra H3PO4. Phương pháp đơn giản dễ thực hiện. Phù hợp cho nghiên cứu nhỏ.
Mua axit photphoric ở đâu
Cần mua axit photphoric? Đến ngay! Chúng tôi cung cấp axit photphoric chất lượng cao. Đáp ứng mọi nhu cầu. Giá cả cạnh tranh. Phù hợp mọi ứng dụng.
Mua axit photphoric ở đâu? Ở đây. Sản phẩm luôn sẵn kho. Đảm bảo chính hãng. Giao hàng nhanh chóng. Hỗ trợ tận tình.
Hỏi: giá axit photphoric bao nhiêu? Đáp: liên hệ ngay để biết chi tiết. Ưu đãi lớn khi đặt hàng số lượng nhiều. Nhanh tay, cơ hội không chờ.
Phương trình hóa học tiêu biểu của Axit Photphoric
Phản ứng điều chế từ HNO3
4HNO3 + P4 → 4H3PO4 + 2N2O5
Phản ứng điều chế từ (NH4)3PO4
(NH4)3PO4 + 3H2O → H3PO4 + 3NH3
Phản ứng với Ca(OH)2
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
Phản ứng điều chế từ Ca3(PO4)2
Ca3(PO4)2 + 6HCl → 2H3PO4 + 3CaCl2
Phản ứng với Ca(OH)2
H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O
Phản ứng điều chế từ P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Phản ứng với xút
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Phương trình điện li của H3PO4:
HPO42−↔H++PO43−
Phản ứng điều chế từ KH2PO4
KH2PO4 + HCl → H3PO4 + KCl
Phản ứng với KOH
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
Phản ứng với Na2O
Na2O + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
Phản ứng với
Phản ứng điều chế từ Na3PO4
Na3PO4 + 3HCl → H3PO4+ 3NaCl
Phản ứng với Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H3PO4 → BaHPO4 + 2H2O
Phản ứng với Phốt pho
6HNO3 + 4P + 6H2O → 4H3PO4 + 3N2O4
Phản ứng với AgNO3
3AgNO3 + H3PO4 → Ag3PO4 + 3HNO3
Những tên gọi khác của sản phẩm
H3PO4, AXIT PHOSPHORIC, PHOSPHORIC ACID, PHOTPHORIC AXIT, PHOSPHORIC AXIT, ACID PHOSPHORIC, PHOTPHORIC ACID, AXIT PHOTPHORIC, ACID PHOTPHORIC, acid phosphoric 85
Phosphoric acid hs code
28092099